tia chớp tiếng anh là gì

Cách dịch tương tự của từ "tia chớp" trong tiếng Anh. chớp danh từ. English. bolt. tia danh từ. English. beam. ray. flash. Như một tia chớp, thảm họa giáng xuống gia đình tôi khi tôi lên 12 tuổi. Like a lightning bolt, tragedy struck my family when I was just 12 years old. jw2019 Tạo nên tia chớp song hành với* mưa; He makes lightning for* the rain, jw2019 Nhưng giờ anh chỉ để ý Tia Chớp thôi. But all you care about now is the Flash. Mười Sáu Một tia chớp nháy sáng căn phòng, và kèm theo là tiếng sấm vang rền. sixteen A FLASH OF LIGHTNING BLEACHED EVERY TRACE OF color from the room, and with it came a deafening crack of thunder. Bởi nếu có thể, thì đây là hy vọng duy nhất để vươn đến những hành tinh xa xôi trên bầu trời. Bạn đang xem: Tốc độ nhanh hơn ánh sáng. Khi Einstein lần đầu tiên tiên đoán rằng ánh sáng dịch chuyển với tốc độ giống nhau ở bất cứ đâu trong vũ trụ, nhà vật lý vĩ Khớp với kết quả tìm kiếm: Translation for 'tia chớp' in the free Vietnamese-English dictionary and many other English translations.Missing: trong ‎có ‎nghĩa 2. tia chớp in English - Vietnamese-English Dictionary | Glosbe Site De Rencontre Pour Personne Agée. Tia chớp là hiện tượng phóng điện trong khí quyển giữa các đám mây và mặt đất hay giữa các đám mây mang các điện tích khác dấu, đôi khi còn xuất hiện trong các trận phun trào núi lửa hay bão bụi cát Domain Liên kết Hệ thống tự động chuyển đến trang sau 60 giây Tổng 0 bài viết về có thể phụ huynh, học sinh quan tâm. Thời gian còn lại 000000 0% Bài viết liên quan Tia chớp tiếng anh là gì »tia chớpphép tịnh tiến thành Tiếng Anh Glosbe tia chớp bằng Tiếng Anh Từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh chứa 3 phép dịch tia chớp , phổ biến nhất là lightning, bolt, levin . Cơ sở dữ liệu của phép dịch theo ngữ cảnh của tia chớp chứa ít nhất 177 câ Xem thêm Chi Tiết tia chớp in English - Vietnamese-English Dictionary Glosbe Như một tia chớp, thảm họa giáng xuống gia đình tôi khi tôi lên 12 tuổi. Like a lightning bolt, tragedy struck my family when I was just 12 years old. He's a goddamn lightning bolt. Anh ấy như một tia Xem thêm Chi Tiết tia chớp trong tiếng Tiếng Anh - Tiếng Việt-Tiếng Anh Glosbe Ngài phóng tia chớp, bọn chúng hoảng loạn. Lightning, andhe threw them into confusion. jw2019 Một cách là do tác động của tia chớp. One way is by the action of lightning. jw2019 Như một tia chớp, thảm Xem thêm Chi Tiết tia chớp trong Tiếng Anh là gì? tia chớp trong Tiếng Anh là gì, định nghĩa, ý nghĩa và cách sử dụng. Dịch từ tia chớp sang Tiếng Anh. Xem thêm Chi Tiết Tia chớp là gì, Nghĩa của từ Tia chớp Từ điển Việt - Anh Tia chớp là gì flash, flash of lighting, lightning. Toggle navigation. X. ... Từ vựng tiếng Anh; Học qua Video. Học tiếng Anh qua Các cách làm; ... Anh Tia chớp . Từ điển Việt - Anh; Tia chớp. Mục lụ Xem thêm Chi Tiết TOP 8 tia chớp tiếng anh là gì HAY và MỚI NHẤT CHỚP - nghĩa trong tiếng Tiếng Anh - từ điển Tác giả Ngày đăng1 ngày trước Xếp hạng3746 lượt đánh giá Xếp hạng cao nhất4 Xếp hạng thấp nhất2 Tóm tắtTra từ 'tia chớp' t Xem thêm Chi Tiết TIA CHỚP - nghĩa trong tiếng Tiếng Anh - từ điển Nghĩa của "tia chớp" trong tiếng Anh tia chớp {danh} EN volume_up bolt Bản dịch VI tia chớp {danh từ} tia chớp từ khác bù loong, cái then cửa, cái then, cái chốt volume_up bolt {danh} Cách dịch tươ Xem thêm Chi Tiết NHƯ MỘT TIA CHỚP Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch Như một tia chớp lóe lên tôi hiểu ra. Like a bolt of lightning I understood. Như một tia chớp xẹt qua tôi vụt nhớ. And then like a flash of lightning I remembered. Anh ấy như một tia chớp vụt qua nhữn Xem thêm Chi Tiết NHƯ TIA CHỚP Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch Dịch trong bối cảnh "NHƯ TIA CHỚP" trong tiếng việt-tiếng anh. ĐÂY rất nhiều câu ví dụ dịch chứa "NHƯ TIA CHỚP" - tiếng việt-tiếng anh bản dịch và động cơ cho bản dịch tiếng việt tìm kiếm. Xem thêm Chi Tiết Tia sét - Wikipedia tiếng Việt Tia sét gây ra tiếng sấm, nó chính là âm thanh của sóng xung kích khi không khí tại những vùng lân cận nơi phóng điện giãn nở mạnh do chịu áp suất tăng đột ngột. Xem thêm Chi Tiết Bạn có những câu hỏi hoặc những thắc mắc cần mọi người trợ giúp hay giúp đỡ hãy gửi câu hỏi và vấn đề đó cho chúng tôi. Để chúng tôi gửi vấn đề mà bạn đang gặp phải tới mọi người cùng tham gia đóng gop ý kiếm giúp bạn... Gửi Câu hỏi & Ý kiến đóng góp » Có thể bạn quan tâm đáp án Thi Ioe Lớp 11 Vòng 4 Anh Trai Dạy Em Gái ăn Chuối Nghe Doc Truyen Dam Duc Những Câu Nói Hay Của Mc Trong Bar Nội Dung Bài Hội Thổi Cơm Thi ở đồng Vân Truyện Tranh Gay Sm Diễn Văn Khai Mạc Lễ Mừng Thọ Người Cao Tuổi ép đồ X Hero Siege Rus đáp án Thi Ioe Lớp 9 Vòng 1 U30 Là Bao Nhiêu Tuổi Video mới Tiểu Thư đỏng đảnh Chap 16,17 Ghiền Truyện Ngôn Đêm Hoan Ca Diễn Nguyện ĐHGT Giáo Tỉnh Hà Nội - GP... ????[Trực Tuyến] NGHI THỨC TẨN LIỆM - PHÁT TANG CHA CỐ... Thánh Lễ Tất Niên Do Đức Đức Tổng Giám Mục Shelton... Thánh Vịnh 111 - Lm. Thái Nguyên L Chúa Nhật 5 Thường... ????Trực Tuyến 900 Thánh Lễ Khánh Thánh & Cung Hiến... THÁNH LỄ THÊM SỨC 2022 - GIÁO XỨ BÌNH THUẬN HẠT TÂN... TRÒN MẮT NGẮM NHÌN NHÀ THỜ GỖ VÀ ĐÁ LỚN NHẤT ĐỒNG NAI... KHAI MẠC ĐẠI HỘI GIỚI TRẺ GIÁO TỈNH HÀ NỘI LẦN THỨ... Trực Tiếp Đêm Nhạc Giáng Sinh 2022 Giáo Xứ Bình... Bài viết mới Vân là một cô gái cực kỳ xinh đẹp, cô đã làm việc ở công ty này được ba ... Thuốc mỡ tra mắt Tetracyclin Quapharco 1% trị nhiễm khuẩn mắt - Cập ... Vitamin C 500mg Quapharco viên Thuốc Metronidazol 250mg Quapharco hỗ trợ điều trị nhiễm Trichomonas ... Quapharco Import data And Contact-Great Export Import Tetracyclin 1% Quapharco - Thuốc trị viêm kết mạc, đau mắt hột Tetracyclin 3% Quapharco - Thuốc trị nhiễm khuẩn mắt hiệu quả Thuốc giảm đau, hạ sốt, kháng viêm Aspirin pH8 500mg QUAPHARCO hộp 10 ... Quapharco - thương hiệu của chất lượng - Quảng Bình Today Acyclovir 5% Quapharco - Giúp điều trị nhiễm virus Herpes simplex Hầu hết các sự kiệnđã được quan sát 70% có khoảng thời gian diễn ra lớn hơn 2 giây và được phân loại thành chớp tia gamma observed events70%have a duration of greater than two seconds and are classified as long gamma-ray thể mô tả trong nghiên cứu mới vớisố hiệu GRB150101B là một chớp tia gamma được Đài thiên văn Neil Gehrels Swift của NASA khoanh vùng năm newly described object, named GRB150101B,was reported as a gamma-ray burst localized by NASA's Neil Gehrels Swift Observatory in nhiên, cuộc cách mạng trong nghiên cứu chớp tia gamma đã thúc đẩy phát triển một số thiết bị được thiết kế chuyên biệt dùng cho khám phá bản chất của GRB, đặc biệt vào những thời điểm sớm nhất ngay sau vụ the revolution in the study of gamma-ray bursts motivated the development of a number of additional instruments designed specifically to explore the nature of GRBs, especially in the earliest moments following the đây hơn, phi vụ Fermi được phóng lên và mang theo thiết bị Giám sát chớp tia gamma, có khả năng phát hiện vài trăm chớp trong một năm, một vài trong số đó đủ sáng để có thể quan sát ở mức năng lượng cực cao bằng Kính thiên văn diện tích lớn gắn trên recently, the Fermi mission was launched carrying the Gamma-Ray Burst Monitor, which detects bursts at a rate of several hundred per year, some of which are bright enough to be observed at extremely high energies with Fermi's Large Area công bố bởi Gerald Fishman của NASA vào năm 1994 trong một bài báo trên Science,[ 1] TGF này đã được quan sát một cách tình cờ, trong khi ông đang ghi chép về trường hợp phát ra tia gamma từ ngoài không gian được quan sát bởi Trạm thiên văn Compton Gamma Ray CGRO.Brought to light by NASA's Gerald Fishman in 1994 in an article in Science,[24]these so-called terrestrial gamma-ray flashesTGFs were observed by accident, while he was documenting instances of extraterrestrial gamma ray bursts observed by the Compton Gamma Ray ObservatoryCGRO. lần đầu tiên vào năm 1994 bởi máy dò BATSE, hay Burst and Transient Source Experiment, ở trên Trạm thiên văn Compton Gamma- Ray, một tàu vũ trụ của NASA. Một nghiên cứu tiếp theo từ Đại học Stanford vào năm 1996 đã liên hệ một TGF với một đợt sét đánh riêng lẻ xảy ra trong vòng vài mili giây từ gamma-ray flashes were first discovered in 1994 by BATSE, or Burst and Transient Source Experiment, on the Compton Gamma-Ray Observatory, a NASA spacecraft.[3] A subsequent study from Stanford University in 1996 linked a TGF to an individual lightning strike occurring within a few milliseconds of the TGF. bản chất của hệ phát ra GRB.[ 29].This burst provided the first strong clue about the nature of the systems that produce GRBs.[27].Chớp tia gamma địa cầu TGF là một đợt bùng phát các chùm tia gamma được tạo ra trong bầu khí quyển của Trái Đất. produced in Earth's kính thiên văn ghi nhận được một sự bùng nổ tia gamma và một chớp sáng, sau đó là các tín hiệu tia X và sóng vô tuyến từ cùng một vụ va telescopes picked up a burst of gamma rays and a flash of light, and, later, x-rays and radio signals, all from the same nhà khoa học sẽ không ngạc nhiên khi thấy một vài hạt positron riêng lẻ kèmtheo với bất kỳ vụ nổ tia gamma mạnh nào, nhưng các tia chớp được phát hiện bởi Fermi dường như đã tạo ra khoảng 100 nghìn tỷ wouldn't have beensurprised to see a few positrons accompanying any intense gamma ray burst, but the lightning flash detected by Fermi appeared to have produced about 100 trillion trên đuôi của những tia chớp ngắn là một hậu quả lâu dài của bức xạ điện từ từ sóng vô tuyến yếu hơn đến tia gamma mạnh với năng lượng của giga- electron- volt GeV- hàng tỷ on the tail of the brief flashes is a long-lasting afterglow of electromagnetic radiation from weaker radio waves to strong gamma rays with energies of giga-electron-voltsGeV- billions of electron nhà khoa học cũng đã phát hiện ra các hạt positron vàelectron cao năng lượng tạo ra bởi các chớp tia gamma địa cầu.[ 2][ 1].Scientists have also detected energetic positrons andelectrons produced by terrestrial gamma-ray flashes.[1][2].Chúng là các chớp sáng của các tia gamma dường như xảy ra ở những nơi ngẫu nhiên trong không gian sâu thẳm và tại các thời điểm ngẫu are flashes of gamma rays emanating from seemingly random places in deep space at random chấm đỏthể hiện một số trong gần 500 đợt chớp gamma địa cầu được phát hiện hàng ngày bởi Kính thiên văn vũ trụ tia gamma Fermi trong năm red dots show some of the~500 terrestrial gamma-ray flashes daily detected by the Fermi Gamma-ray Space Telescope through thân vụ chớp chỉ kéo dài vài giây, nhưng tia gamma thường phát ra" ánh sáng" ở các bước sóng dài hơn, có thể quan sát được trong nhiều giờ hoặc thậm chí vài ngày sau vụ burst itself typically only lasts for a few seconds, but gamma-ray bursts frequently produce an"afterglow" at longer wavelengths that can be observed for many hours or even days after the burst. HomeTiếng anhtia chớp trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh Glosbe Bạn thấy được một phần năng lượng ấy qua tia chớp sáng rực. You see some of that energy as lightning. jw2019 Vô địch MMA, còn tên là tia chớp nữa. An MMA champ named Lightning Bolt? OpenSubtitles2018. v3 Làm sao anh biết tên Tia Chớp này ở trong thành phố? How do you know this Flash didn’t skip town, hm? OpenSubtitles2018. v3 Ngài phóng tia chớp, bọn chúng hoảng loạn. Lightning, and he threw them into confusion. jw2019 Một cách là do tác động của tia chớp. One way is by the action of lightning. jw2019 Như một tia chớp, thảm họa giáng xuống gia đình tôi khi tôi lên 12 tuổi. Like a lightning bolt, tragedy struck my family when I was just 12 years old. jw2019 Tạo nên tia chớp song hành với* mưa; He makes lightning for* the rain, jw2019 Nhưng giờ anh chỉ để ý Tia Chớp thôi. But all you care about now is the Flash. OpenSubtitles2018. v3 Tia Chớp. The Flash. OpenSubtitles2018. v3 ” Nàng cảm thấy như bị một tia chớp đâm thủng vào tận đáy tâm hồn. ” ” She felt as if she’d been pierced to the very soul by a bolt of lightning. “ OpenSubtitles2018. v3 Đấy là trước khi ” Tia Chớp ” xuất hiện thôi. That’s before the Streak was around. OpenSubtitles2018. v3 Jimmy tia chớp, thầy mới của tụi con. Jimmy ” the Lightning Bolt, ” your new coach. OpenSubtitles2018. v3 Ngọn giáo ngài chói lòa khác nào tia chớp. The lightning of your spear was brilliant. jw2019 + Có các tia chớp, tiếng nói, tiếng sấm, một trận động đất và cơn mưa đá lớn. + And there were flashes of lightning and voices and thunders and an earthquake and a great hail. jw2019 Barry, sau tối nay, mọi người sẽ biết rằng Tia Chớp là có thực. Barry, after tonight, everyone’s gonna know that the Flash exists. OpenSubtitles2018. v3 Và rồi tia chớp vụt sáng… Rồi cả đấu trường nổ tung. And then the lightning hit… and the whole force field around the arena just blew out. OpenSubtitles2018. v3 Hai người biết cái gì nhanh hơn tia chớp không? Say, do either of you two know what’s quicker than lightning? OpenSubtitles2018. v3 Tia chớp là một bằng chứng về sức mạnh của lực ấy. Lightning is one evidence of its power. jw2019 Và cậu nghĩ cậu sinh ra với cái bớt hình tia chớp sao? I mean, do you really think that you were born with a birthmark in the exact shape of a lightning bolt? OpenSubtitles2018. v3 Cũng có thể là “Tia chớp”. Or possibly, “lightning.” jw2019 ” Tia Chớp ” có thể đã nói chuyện với cô ấy. The streak may have talked to her. OpenSubtitles2018. v3 Nhanh như tia chớp! Quick as lightning! OpenSubtitles2018. v3 Jupiter thần mưa có thể ném tia chớp của ông ta bất cứ lúc nào. Jupiter could launch a thunder at any time. OpenSubtitles2018. v3 Cháy thành những vì sao xanh màu trời thành tia chớp… They burst in stars of blue and green OpenSubtitles2018. v3 Tia Chớp đó. That was the Flash. OpenSubtitles2018. v3 About Author admin Từ điển Việt-Anh tia lửa Bản dịch của "tia lửa" trong Anh là gì? vi tia lửa = en volume_up light chevron_left Bản dịch Người dich Cụm từ & mẫu câu open_in_new chevron_right VI tia lửa {danh} EN volume_up light Bản dịch VI tia lửa {danh từ} tia lửa từ khác ánh sáng, ánh sáng mặt trời, ánh sáng ban ngày, đèn, nguồn ánh sáng, đèn đuốc, lửa, ánh lửa, diêm, đóm volume_up light {danh} Cách dịch tương tự Cách dịch tương tự của từ "tia lửa" trong tiếng Anh lửa danh từEnglishlightflamefiretia danh từEnglishbeamrayflashjetbeamtia động từEnglishspotnổi lửa động từEnglishlightnhóm lửa động từEnglishlightlight upchâm lửa động từEnglishlightlight upánh lửa danh từEnglishlighttia chớp danh từEnglishbolttoa xe lửa danh từEnglishcoachngọn lửa danh từEnglishfiretrên xe lửa trạng từEnglishaboardchịu lửa tính từEnglishrefractory Hơn Duyệt qua các chữ cái A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Những từ khác Vietnamese thực vật họcthực đơnti tiệnti vitiatia Xtia alphatia chớptia la-detia lấp lánh tia lửa tia nướctia sángtia sáng le lóitia sáng long lanhtia sáng lóetia sáng yếu ớttia âm cựctimtim tímtim đập rộn ràng commentYêu cầu chỉnh sửa Động từ Chuyên mục chia động từ của Chia động từ và tra cứu với chuyên mục của Chuyên mục này bao gồm cả các cách chia động từ bất qui tắc. Chia động từ Cụm từ & Mẫu câu Chuyên mục Cụm từ & Mẫu câu Những câu nói thông dụng trong tiếng Việt dịch sang 28 ngôn ngữ khác. Cụm từ & Mẫu câu Treo Cổ Treo Cổ Bạn muốn nghỉ giải lao bằng một trò chơi? Hay bạn muốn học thêm từ mới? Sao không gộp chung cả hai nhỉ! Chơi Let's stay in touch Các từ điển Người dich Từ điển Động từ Phát-âm Đố vui Trò chơi Cụm từ & mẫu câu Công ty Về Liên hệ Quảng cáo Đăng nhập xã hội Đăng nhập bằng Google Đăng nhập bằng Facebook Đăng nhập bằng Twitter Nhớ tôi Bằng cách hoàn thành đăng ký này, bạn chấp nhận the terms of use and privacy policy của trang web này. Quick as a flash, Mary and Laura dropped flat on the sáng từ ngọn hải đăng này có thể quét qua Trái Đất, nơi mà conngười nhìn thấy tín hiệu như một tia chớp từ không gian bên may happen that the beam from this lighthouse sweeps across the Earth,where humans see the signal as a flash from outer không muốn thừa nhận, nhưng không như tôi,I don't want to admit it, but unlike me,my copy ran around up and down the field quick as a thường được mô tả như một tia chớp của tuệ giác, một sự trực giác đột nhiên được sự is often described as being a flash of insight, a sudden intuition of hạnh phúc với thực tế rằng khi con thức dậy vào buổisáng, bật dậy nhanh như một tia chớp với ngụ ý" Đến giờ dậy rồi mẹ!", và muốn tôi giúp đưa con vào phòng tắm, thay quần áo cho am comforted by the fact that when she wakes up in the morning, she wants me to help her to the bathroom and to change her cụ già vụt biến đi mất như một tia chớp xoẹt, và cô gái chăn cừu cất tiếng gọi bầy cừu của nàng và bắt đầu lên đường trở về, trong lòng thầm nhủ“ Liệu sẽ còn một cuộc gặp gỡ nữa hay sao?”.And the old man disappeared like swift lightning, and the shepherdess called her sheep and started on her way, saying to herself,"Shall there be another meeting?".Ghế sofa có hình dáng gần giống như một tia chớp, với một đầu va chạm vào một bức tường với một chiếc kệ có thể tiếp cận để đặt sách và đồ sofa is shaped almost like a lightning strike, with one end impacting against a wall with an accessible shelf on which to place books and khi ghi nhận được một cảm giác ánh sáng chói mắt, giống như một tia chớp đột ngột của sét hoặc điện trong khi nhắm mắt, trong bóng tối cũng như như trong ánh there is a sense of blinding light, like a sudden flash of lightning or of electricity, registered when the eyes are closed, and in the dark equally as in the một ngày, khi đang ngồi ăn tối ở White Plains, và đang suy nghĩ về một vài công việc cho hãng NescafE. thì đột nhiên, nhưmột tia chớp, câu trả lời đến với one day, he was sitting in a diner in White Plains, about to go trying to dream up some work for Nescafé. And suddenly, like a bolt of lightning, the answer came to was like a lightning….Nhưmột tia chớp lóe lên, tôi hiểu a bolt of lightning, I tia chớp xẹt qua, tôi vụt then like a flash of lightning, I ấy nhưmột tia chớp, vụt qua những con was like a lightning bolt, zipping through the nhớ rằng cuộc đời là ngắn ngủi nhưmột tia that life is short like a nó lao xuống mặt đất, nó di chuyển nhưmột tia it dived to the ground, it moved like đột nhiên, nhưmột tia chớp, câu trả lời đến với suddenly, like a bolt of lightning, the answer came to đã được xác định, ánh sáng nhưmột tia chớp, nó đã nổi was defining, light like lightning, it was có thể bắn một con báo chạy nhanh nhưmột tia chớp cách xa cả can shoot a cougar running like lightning a mile phán bảo các ông“ Thầy đã thấy sa- tannhưmột tia chớp từ trời sa xuống”.Jesus said;“I saw Satan fall like lightning from heaven.”.Còn anh, cái chết được nhìn thấy nhưmột tia chớp trước khi cả bầu trời tối sầm me, I would have glimpsed death like a flash before the whole sky became pitch ra khỏi một buổi thiền định bên bãi biển ở Sydney,và nó đánh tôi nhưmột tia came out of a meditation session by the beach in Sydney,and it just hit me like a lightning học của lịch sửlà nạn diệt chủng không phải là một sự kiện xẩy ra nhưmột tia lesson of historyis that genocide is not an event like a bolt of nhẹ nhàng vuốt ve cổ của nó một vài lần và sau đó quấn cổ vàthân nó với sợi dây thừng nhanh nhưmột tia gently stroked his neck a few times and then wrapped his neck andtorso with the rope like a flash of lập tức tìm được ánh mắt của Ewan, không ai trongsảnh nhận thấy những cảm xúc lóe lên nhưmột tia chớp giữa hai gaze instantly found Ewan's, and no one in the room coulddiscount the instant flash of emotion that arced like a bolt of lightning between trong khi tôi còn đang nói lời đó, ông nhưmột tia chớp phóng ra, và đổ xuống những giọt ơn phước rào rạt, rồi lập tức biến whilst I was saying this, he flashed forth like lightning, and, showering drops of blessing, immediately đường ánh sáng chói lòa, nhưmột tia chớp nhoáng, đi từ Ngôi Sao đến quả tim đấng Điểm Đạo, và từ Ngài đến quả tim người thí line of dazzling light, like a flash of lightning standing still, extended from the star to the heart of the Initiator, and from Him to the heart of the candidate.

tia chớp tiếng anh là gì