đồng nghĩa với as well as
Công an đang tống đạt lệnh bắt tạm giam đối với ông Nguyễn Văn Hồng, Tổng Giám đốc Công ty Cổ phần Tín Nghĩa. Ảnh: VŨ HỘI. Ngày 18-10, Công an tỉnh Đồng Nai đã phối hợp cùng VKSND tỉnh Đồng Nai tổ chức thi hành Lệnh khám xét và Lệnh bắt bị can để tạm giam đối
English Cách sử dụng "as well" trong một câu. There will be a men's tournament as well as a women's tournament. The university offers international joint programs as well. Today, most see many large trucks, as well as lighter vehicles. The voice cast of this series has changed as well as the setting.
Ex: As long as I love you, I vow khổng lồ live with you for the rest of my life. (Miễn là anh yêu em, em nguyện sẽ sống cùng anh mang đến cuối đời) Ex: You can bởi vì well as long as you try & persevere with your choices. (Bạn hoàn toàn có thể làm xuất sắc mọi vật dụng miễn là bạn chịu nỗ
Ngày họp lớp là dịp gặp mặt vui vẻ của những người bạn cùng lớp sau bao năm xa cách mà còn là cơ hội để ôn lại những kỉ niệm đẹp của tuổi học trò bên mái trường mến yêu. Và đồng phục nhóm là một yếu tố không thể thiếu để buổi hội
Đặc điểm và ý nghĩa của hợp đồng vay tài sản. Hoàng Tuấn. Để giải quyết những khó khăn về kinh tế, cần vốn để kinh doanh hoặc các mục đích khác thì hợp đồng vay tài sản là phương tiện pháp lý để thỏa mãn những nhu cầu đó. Nghiên cứu và hiểu rõ các quy
Site De Rencontre Pour Personne Agée. AS WELL AS là cụm từ và có rất nhiều nghĩa khác nhau bạn cần biết, chứ không đơn giản như từ “and”. Dù có thể hiểu là đồng nghĩa nhau trong nhiều trường hợp nhưng AND và AS WELL AS không thể tùy tiện thay thế nhau được. AS WELL AS được dùng rất thường xuyên, nếu bạn không nắm rõ cách dùng trong các tình huống thì khiến bạn hiểu sai, dùng sai và nhiều bạn còn mập mờ về cách dùng của đang xem As well as là gì? cấu trúc và một số cách dùngHôm nay Touchsky English sẽ tổng hợp lại một số cách dùng của as well as cũng như là những kiến thức liên quan as well as, đặc biệt là cụm từ as well dùng cuối câu và as well as so sánh với NOT ONLY…BUT ASLO như thế As well as có nghĩa là “cũng như là”, còn And có nghĩa là “và”.ExampleFor red-meat lovers, there’s sausage and peppers, as well as steaks Đối với những người thích ăn thịt thì có xúc xích với tiêu cũng như là thịt bò bít tết.2. A, as well as B bắt buộc phải có dấu “phẩy” còn A and B không cần dấu “phẩy”.3. A, as well as B thể hiện sự ngang bằng giữa A và B nhưng nhấn mạnh A, còn And chỉ kết nối A và B không nhấn mạnh đối tượng is spoken in China, as well as in Chinese communities worldwide Tiếng Phổ Thông được nói chính ở Trung Quốc, cũng như ở các cộng đồng người Hoa toàn thế giới.4. A, as well as B thì phải chia ngữ pháp theo duy nhất 1 chủ ngữ là A, nên A là số ít thì động từ chia số ít. Nhưng khi A and B là hai đối tượng gộp thì luôn luôn chia động từ số as well as Mary, wants to drop the course nhưng John and Marry want to drop the course mới đúng5. Sau as well as thì động từ phải thêm _ingExampleHe broke the window, as well as destroying the wall Nó làm bể cửa sổ, với lại làm hư tường.7. A, as well as B nhấn mạnh A, còn not only but also B nhấn mạnh is rich, as well as handsome. Nó không chỉ đẹp trai mà còn rất là giàukhác với He is not only rich but also handsome Nó không chỉ giàu mà còn rất ư là đẹp trai.8. Sau and có thể là S + V and S V, nhưng sau as well as không thể là S V nếu as well as có nghĩa là “cũng như là”.Xem thêm Sổ Tay Phụ Bản Nào Sau Đây Có Chế Độ Nâng Cao? Sử Dụng Phụ Đề Tự ĐộngExampleHe teaches English, and he also writes books Anh ấy dạy tiếng Anh, và anh ấy còn viết sách.nhưng khi dùng as well as thì phải viếtHe teaches English, as well as writing books ko được nói as well as he writes books ở ý này.9. as well as còn có nghĩa khác, đó là “cũng giỏi như”, lúc này as well as là cấu trúc so sánh bằng as …as và nếu cần có thể dùng S + V sau as well speaks English as well as her father Cô ấy nói tiếng Anh cũng giỏi như cha cô ấy.Donald Trump does not negotiate as well as he claims Donald Trump không thương lượng giỏi như ông ấy tuyên bố.10. as well dùng ở cuối câu, có nghĩa là “ngoài ra”, “thêm vào đó” hoặc “nữa đấy”. Lưu ý là không được dùng dấu phẩy trước as has a car as well Ngoài ra hắn còn có xe hơi.Trên đây là tổng hợp khá hoàn chỉnh về cách dùng AS WELL AS so sánh tương quan với NOT ONLY…BUT ALSO, với AND và về cách dùng AS WELL cuối câu. Nếu bạn nào còn nhầm lẫn khi sử dụng thì hãy tham khảo thêm các ví dụ dưới đây để hiểu rõ thêm nhéVí dụ 1Trees give us fruits. They also give us có thể kết hợp chúng thành 1 câu như sauTrees give us fruits as well as dụ 2She owns a car. She owns a hãy thực hành như các ví dụ trên và thử chuyển đổi các câu sau đây dùng as well as nhé. Sau khi bạn hoàn thành bài tập hãy kéo xuống bên dưới để xem đáp án is greedy. She is is well-educated. His sister is is innocent. His friend is also need food to survive. Plants need food to cow gives us milk. The goat gives us are found in India. They are also found in chairman attended the meeting. The secretary attended the ÁnShe is greedy as well as well ashis sister is as well ashis friend is well asplants need food to cow as well asthe goat gives us are found in India as well asin chairman as well asthe secretary attended the meeting.———————————————————————Học tiếng Anh Online 1 thầy 1 trò sẽ giúp bạnThời gian tương tác nhiều hơn so với học nhóm, 100% thời gian là của bạnTiết kiệm thời gian đi lạiTiết kiệm chi phíTự tin nói chuyện với giáo viên——————————————————————— Đăng ký để được tư vấn về lộ trình học tập và học thử miễn phí lớp tiếng Anh Online 11 nào
Bạn đang chọn từ điển Từ Đồng Nghĩa, hãy nhập từ khóa để tra. Đồng nghĩa với từ as well Đồng nghĩa với as well trong Từ điển Đồng nghĩa Tiếng Anh là gì? Dưới đây là giải thích từ đồng nghĩa cho từ "as well". Đồng nghĩa với as well là gì trong từ điển Đồng nghĩa Tiếng Anh. Cùng xem các từ đồng nghĩa với as well trong bài viết này. as well phát âm có thể chưa chuẩn Đồng nghĩa với "as well" là in addition. cũng = ngoài ra Xem thêm từ Đồng nghĩa Tiếng Anh Đồng nghĩa với "underestimates" trong Tiếng Anh là gì? Đồng nghĩa với "budding" trong Tiếng Anh là gì? Đồng nghĩa với "identify" trong Tiếng Anh là gì? Đồng nghĩa với "beneficial" trong Tiếng Anh là gì? Đồng nghĩa với "home and dry" trong Tiếng Anh là gì? Từ điển Đồng nghĩa Tiếng Anh Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ Đồng nghĩa với "as well" là gì? Từ điển đồng nghĩa Tiếng Anh với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Trong đó có cả tiếng Việt và các thuật ngữ tiếng Việt như Từ điển Đồng nghĩa Tiếng Anh Từ điển Đồng nghĩa Tiếng Anh. Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau. Có thể chia từ đồng nghĩa thành 2 loại. - Từ đồng nghĩa hoàn toàn đồng nghĩa tuyệt đối Là những từ có nghĩa hoàn toàn giống nhau, được dùng như nhau và có thể thay đổi cho nhau trong lời nói. - Từ đồng nghĩa không hoàn toàn đồng nghĩa tương đối, đồng nghĩa khác sắc thái Là các từ tuy cùng nghĩa nhưng vẫn khác nhau phần nào sắc thái biểu cảm biểu thị cảm xúc, thái độ hoặc cách thức hành động. Khi dùng những từ ngữ này, ta phải cân nhắc lựa chọn cho phù hợp. Chúng ta có thể tra Từ điển Đồng nghĩa Tiếng Anh miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển
Trong tiếng quá trình học tập tiếng anh, bạn không chỉ là cần chú ý đến ngữ pháp, từ vựng mà quan trọng hơn hết chính là các cụm từ thường được sử dụng phổ biến. Chắc chắn bạn đã từng thấy qua cụm từ “as well as” trong các bài thi toeic hay ielts, tuy nhiên bạn có thật sự hiểu rõ as well as là gì, cách dùng như thế nào? Bài viết sau đây sẽ giúp bạn thống kê lại toàn bộ những cụm từ phổ biến thường được vận dụng trong các bài thi tiếng well as là gì?Cách sử dụng as well asVí dụ có sử dụng cụm as well asMột số cụm từ as…as thường dùngGiống như các cụm từ tiếng anh khác như neither…nor…, not only…but also…,… thì cụm từ as well as không được dịch nghĩa theo từ vựng tách riêng mà theo một cụm là cũng như, không khác gì, và, như thế,… Chức năng Cụm từ as well as được sử dụng để diễn tả hành động thuật lại lời nói tương tự như phía trước, mà ở đây họ không muốn vi phạm lỗi lặp từ gây nhàm chán, as well as đóng vai trò như từ and thông thường trong tiếng sử dụng as well asTrong tiếng anh thì cụm từ as well as mang ngữ nghĩa tùy vào ngữ cảnh của bài viết, chúng đồng nghĩa với cụm từ “not only…but also…” không những thế mà còn. Cách sử dụng as well as thay thế not only…but also dùng để liệt kê những tính từ miêu tả tính cách, bản chất của con người hay sự vật hiện tượng nào đó.[icon name=”hand-o-right” class=”” unprefixed_class=””] Noun/Adj/Phrase/Clause + as well as + Noun/Adj/Phrase/Clause [irp]Ex She is a good businessman as well as a good woman who is in the housework= She is not only a good business but also a good woman who is in the housework.Cô ta không chỉ kinh doanh giỏi mà còn là một người phụ nữ đảm đang trong công việc nhàShe is a good businessman as well as a good woman who is in the houseworkEx Staff of our company are diligent as well as good professional knowledge= Staff of our company are not only diligent but also good professional knowledge.Nhân viên của công ty chúng tôi vừa siêng năng vừa có kiến thức tốt về chuyên mônEx My father is a good investor as well as a pianist= My father is not only a good investor but also a pianist.Ba của tôi không chỉ là một nhà đầu tư giỏi mà còn là một nghệ sĩ pianoMy father is a good investor as well as a pianistLưu ý Trong cấu trúc câu sử dụng as well as loại từ phía trước và sau cụm từ phải đồng dạng về thì và từ loại. As well as nhằm cung cấp thông tin mà người đối thoại, người nghe đã biết đến ở phần trước và phần còn lại của câu sẽ cung cấp thông tin mới cho thường trong câu sử dụng as well as thì sẽ đi chung với các động từ thêm ing phía sau. Vế trước động từ as well as được chia theo chủ ngữ và thì thì vế sau cụm từ được chia ở dạng Exercising is good for your health as well as creating a refreshing spirit in the morning for yourself.Việc tập thể dục thì tốt cho sức khỏe cũng như tạo một tinh thần sảng khoái vào buổi sáng cho chính bản thân bạnEx He is cute as well as making my heart flutter whenever I’m aroundAnh ấy thì không những dễ thương mà còn làm cho trái tim tôi loạn nhịp mỗi khi ở bên cạnhEx Participating in volunteer activities is active as well as helping you gain more life experiencesTham gia các hoạt động tình nguyện là năng động cũng như giúp bạn có thêm được nhiều trải nghiệm trong cuộc sốngParticipating in volunteer activities is active as well as helping you gain more life experiencesNếu trong câu động từ vế trước để ở dạng nguyên mẫu thì vế sau cụm từ as well as động từ cũng được để ở dạng nguyên mẫu As well as + Verb inf… [irp]Ex She has to get up early to exercise as well as cook for her familyCô ta phải thức dậy sớm để tập thể dục và nấu ăn cho gia đìnhEx We arrive at the company on time as well as start the meetingChúng tôi đến công ty đúng giờ và bắt đầu cuộc họpEx He arrive late at the airport as well as catch another flightAnh ta đi đến sân bay trễ và phải bắt một chuyến bay khácHe arrive late at the airport as well as catch another flightNgoài các cách sử dụng được kể trên, cụm từ as well as còn được dùng để nối hai chủ ngữ lại với nhau. Trong đó động từ sau as well as được chia theo chủ từ trước cụm từ, nếu chủ ngữ đầu số ít thì verb số ít và nếu chủ ngữ đầu số nhiều thì chia verb số nhiều.[icon name=”hand-o-right” class=”” unprefixed_class=””] S1 + As well as + S2 + Verb chia theo S1Ex She as well as her boyfriend is very stubborn and never listens to anyoneCô ta cũng như bạn trai của mình đều rất bướng bỉnh và không bao giờ chịu nghe lời aiEx We as well as the director of the company are expected to achieve revenue targets this yearChúng tôi cũng như giám đốc công ty đều mong muốn sẽ đạt được mục tiêu doanh thu trong năm nayEx Sally as well as her mother is a very beautiful and talented person in all fieldsSally cũng như mẹ của cô ta là một người rất xinh đẹp và tài giỏi trong mọi lĩnh vựcSally as well as her mother is a very beautiful and talented person in all fieldsEx Our representatives as well as our company all expect this contract to be signed successfully soonNgười đại diện cũng như công ty chúng tôi đều mong muốn hợp đồng này sẽ được ký kết thành công sớm [irp]Ví dụ có sử dụng cụm as well asEx He as well as his father was always conservative and hardly trusted anyone in the family, including his wife.Anh ta cũng như cha của mình luôn luôn bảo thủ và hầu như không hề tin tưởng bất kỳ ai trong gia đình kể cả vợ của mìnhEx You as well as her are both double-sided and have never truly been kind to anyoneBạn cũng như cô ta đều là người hai mặt và chưa bao giờ thật lòng đối xử tốt với ai cảYou as well as her are both double-sided and have never truly been kind to anyoneEx He get up early as well as make a cup of coffeeAnh ta đã thức dậy sớm và làm một tách cà phêEx Going to the temple was peaceful as well as helping me to eliminate my daily stressesViệc đi chùa không những thanh tịnh mà còn giúp tôi gạc bỏ những căng thẳng thường ngàyEx John as well as his boss is very mean and unfriendly to everyoneJohn cũng giống như ông chủ của mình đều rất keo kiệt và không có sự thân thiện đối với mọi ngườiJohn as well as his boss is very mean and unfriendly to everyoneEx You as well as him don’t like to feed dogs or catsBạn cũng như anh ta đều không thích nuôi chó hay mèoEx He as well as his sister loves his family very muchAnh ta cũng như chị gái mình đều rất yêu thương gia đình của mìnhEx This new computer as well as the previous one doesn’t stand out from other brandsMáy tính mới này cũng giống như máy tính trước đây đều không có nổi bật nào vượt trội so với các nhãn hàng khác [irp]Một số cụm từ as…as thường dùngNhư đã tìm hiểu kĩ về ý nghĩa và cách sử dụng của cụm từ as well as, ngoài ra trong tiếng anh còn có rất nhiều cụm từ khác mang nhiều nét nghĩa đa dạng, độc đáo.[icon name=”hand-o-right” class=”” unprefixed_class=””] As far as mang nghĩa là theo như, nhằm phản ánh mức độ của một sự việc sẽ được thực As far as the appointment schedule, our company will conduct process quality check tomorrowTheo như lịch trình đã được hẹn thì công ty chúng tôi sẽ tiến hành kiểm tra chất lượng quy trình vào ngày maiEx As far as I know, she’s a liar and stole the Tom family carTheo như tôi được biết, cô ta là một kẻ hay nói dối và đã từng đánh cắp chiếc xe hơi của gia đình TomAs far as I know, she’s a liar and stole the Tom family carEx As far as the critics of literature review, this is really a fascinating and thrilling book worth buying it.Theo như những đánh giá của những nhà phê bình văn học, đây quả thực là một cuốn sách hấp dẫn và li kỳ đáng để bạn mua nó[icon name=”hand-o-right” class=”” unprefixed_class=””] As good as mang nghĩa gần như là, hầu như,..Ex She as good as dead after a tragic accident on the subwayCô ta gần như đã chết sau vụ tai nạn thảm khốc trên tàu điện ngầmEx My mother as good as did all the housework to give me time to studyMẹ tôi gần như làm hết mọi công việc nhà để cho tôi có thời gian học tậpMy mother as good as did all the housework to give me time to studyEx She as good as ate everything at the party because she had been starving for 2 daysCô ấy hầu như ăn hết tất cả mọi thứ trong bữa tiệc bởi vì cô ta đã bị bỏ đói trong 2 ngày[icon name=”hand-o-right” class=”” unprefixed_class=””] As much as mang nghĩa cũng bằng ấy, tầm ấy,…Ex It was as much as a great insult to meĐiều đó chẳng khác gì là một sự sỉ nhục lớn đối với tôiEx He looks as much as a lover in love because he chased after the train for 10 minutesAnh ta trông chả khác gì một kẻ si tình trong tình yêu bởi vì anh ta đã đuổi theo chiếc xe lửa 10 phút rồiEx He can run as much as she canAnh ta có thể chạy nhanh nhiều hơn là cô taEx she love him as much as herself.Cô ta yêu anh ấy còn hơn là yêu chính bản thân mình[icon name=”hand-o-right” class=”” unprefixed_class=””] As early as mang nghĩa là từ khi, ngay từ,…Ex As early as the first time I met her, I have been touched by the tenderness of this girl.Ngay từ lần đầu gặp cô ấy, tôi đã rung động trước sự dịu dàng của người con gái này.As early as the first time I met her, I have been touched by the tenderness of this As early as the first project, I realized the potential of your companyNgay từ dự án đầu tiên, tôi đã nhận ra được tiềm năng của công ty bạn[icon name=”hand-o-right” class=”” unprefixed_class=””] As long as = so long as = only if mang nghĩa chì nếu, miễn là, chỉ cần, thường thấy trong cách câu điều You can visit my house as long as you are careful to avoid colliding with antique furniture in the houseBạn có thể vào thăm quan nhà tôi miễn là bạn cẩn thận tránh va chạm vào các món đồ cổ trong nhàEx As long as I love you, I vow to live with you for the rest of my lifeMiễn là anh yêu em, em nguyện sẽ sống cùng anh đến cuối đờiEx You can do well as long as you try and persevere with your choicesBạn có thể làm tốt mọi thứ miễn là bạn chịu cố gắng và kiên trì với lựa chọn của bản thânQua những chia sẻ về ngữ nghĩa cũng như cách sử dụng các cụm từ thường dùng trong tiếng anh, bạn sẽ nhanh chóng hệ thống lại kiến thức cho bản thân. Cụm từ as well as là gì sẽ không còn là nỗi băn khoăn của bạn trong các bài thi toeic, ielts sau này. Hy vọng bài viết sẽ hỗ trợ đắc lực cho nhu cầu tìm hiểu của bạn, xin cảm nghiệp cử nhân ngôn ngữ Anh năm 2010, với hơn 10 năm kinh nghiệm trong việc giảng dạy về Tiếng Anh. Nguyễn Võ Mạnh Khôi là một trong những biên tập viên về mảng ngoại ngữ tốt nhất tại VerbaLearn. Mong rằng những chia sẽ về kinh nghiệm học tập cũng như kiến thức trong từng bài giảng sẽ giúp độc giả giải đáp được nhiều thắc mắc.
Học tiếng Anh không chỉ đơn giản dừng lại ở việc học ngữ pháp và các từ vựng đơn lẻ mà còn nâng cao hơn với việc sử dụng các cụm động từ, cụm từ nối,... trong cả bài thi lẫn giao tiếp hàng ngày. Trong bài viết dưới đây, IELTS LangGo sẽ giới thiệu đến bạn một cụm từ tuy quen thuộc nhưng chưa chắc các đã biết hết ý nghĩa về nó là “as well as”. Cùng đọc và khám phá những kiến thức mới về “as well as” ngay sau đây nhé. Cách dùng của “as well as” trong tiếng Anh 1. As well as là gì? As well as là một cụm từ nối trong tiếng Anh được sử dụng khi bạn muốn đề cập đến hành động, sự việc khác có ý nghĩa tương đồng với hành động, sự việc mà bạn đã đề cập trước đó. Hiểu một cách đơn giản thì “as well as” chính là “and” và, “in addition” thêm vào hoặc “also” cũng như,... Ví dụ Linh has invited Tom as well as Kate to her birthday party. Linh mời cả Tom và Kate đến tiệc sinh nhật của cô ấy. People need to have responsibilities to their communities as well as their families. Mọi người cần có trách nhiệm với cộng đồng cũng như gia đình của họ. That bookstore sells novels as well as magazines. Cửa hàng sách này bán cả tiểu thuyết lẫn tạp chí. 2. Cách dùng As well as trong tiếng Anh Cũng giống như một số cụm từ khác trong tiếng Anh, “as well as” có nhiều nghĩa khác nhau, phụ thuộc vào từng ngữ cảnh/tình huống giao tiếp. Cách dùng của “as well as” Một trong những cách dùng phổ biến của “as well as” là thay thế cho cụm từ “not only…but also” trong tiếng Anh. Cùng xem cấu trúc của “as well as” trong câu dưới đây N/Adj/Phrase/Clause + as well as + N/Adj/Phrase/Clause Ví dụ Thanh Hang is a talented model as well as a famous actress = Thanh Hang is not only a talented model but also a famous actress Thanh Hằng không chỉ là một người mẫu tài năng mà còn là một diễn viên nổi tiếng Lisa is a main dancer as well as a gifted rapper in Black Pink = Lisa is not only a main dancer but also a gifted rapper in Black Pink Lisa không chỉ là người nhảy chính mà còn là một người hát rap giỏi trong Black Pink Sally is diligent as well as good professional knowledge = Sally is not only diligent but also good professional knowledge Sally không chỉ chăm chỉ mà còn có kiến thức chuyên môn tốt Lưu ý “As well as” thuộc kiểu cấu trúc “Parallel structure” cấu trúc song song. Vì vậy, các từ được sử dụng phía trước và phía sau của “as well as” phải đồng nhất về mặt thì và từ loại. Ngoài ra, động từ là một trường hợp ngoại lệ của cấu trúc “as well as”. Động từ đứng sau “as well as” thường có dạng Ving nếu vế phía của “as well as” là động từ được chia theo chủ ngữ. Ví dụ She is beautiful as well as making my heart beat fast whenever I’m around. Cô ấy vừa xinh đẹp lại vừa khiến trái tim tôi đập nhanh mỗi khi ở cạnh. Running every day is good for your health as well as helping you to maintain good fitness. Việc chạy hàng ngày không chỉ tốt cho sức khỏe của bạn mà còn giúp bạn duy trì một sắc vóc đẹp. 3. Cấu trúc mở rộng của as well as trong tiếng Anh As well as đi với động từ nguyên mẫu Nếu động từ chính của câu là động từ nguyên mẫu, động từ phía sau “as well as” là động từ nguyên mẫu không có “to”. Ví dụ Jack has to teach three classes as well as write research papers everyday. Jack phải dạy ba lớp học cũng như viết các nghiên cứu mỗi ngày. Nowadays, the children access social media earlier as well as spend more time on them. Hiện nay, bọn trẻ tiếp xúc với phương tiện truyền thông xã hội sớm hơn cũng như dành nhiều thời gian hơn cho chúng. As well as dùng để nối hai chủ ngữ Trong trường hợp as well as được dùng để nối hai chữ ngữ A, as well as B, động từ sau “as well as B” được chia theo chủ ngữ nằm trước as well as A. Ví dụ Pham Nhat Vuong, as well as Tran Dinh Long, is a self-disciplined leader Phạm Nhật Vượng, cũng như Trần Đình Long, là một người lãnh đạo có kỷ luật tự thân. Lisa, as well as I, always plays an integral role in each basketball match. Lisa, cũng như tôi, luôn đóng một vai trò quan trọng trong mỗi trận bóng rổ. 4. Một số cấu trúc mở rộng của As…As trong tiếng Anh Bên cạnh cụm từ as well as quen thuộc thì IELTS LangGo còn tổng hợp giúp bạn đọc nhiều as…as khác thú vị và được sử dụng nhiều trong tiếng Anh. Hãy lấy sổ ra và ghi chép lại bạn nhé As far as theo như Ví dụ We have one week off for the Tet holiday as far as the official announcement. Chúng ta có một tuần nghỉ lễ Tết theo như thông báo chính thức As soon as ngay khi Ví dụ We should finish all the tasks as soon as possible to have a relaxed break time. Chúng ta nên hoàn thành tất cả công việc sớm nhất có thể để có thời gian nghỉ ngơi thư giãn As early as ngay từ khi Ví dụ I feel Anna is a fastidious teacher as early as she steps into the classroom. Tôi cảm thấy Anna là một giảng viên khó tính ngay từ khi cô ấy bước vào lớp học As long as miễn là, chỉ cần, chừng nào Ví dụ As long as I’m doing the right, I don’t care what others say. Chừng nào tôi vẫn còn làm đúng, tôi không quan tâm người khác nói gì As good as gần như Ví dụ The teacher has such a monotonous teaching style that we as good as sleep in the class. Giáo viên có cách giảng dạy quá đơn điệu tới mức chúng tôi gần như đã ngủ trong lớp học As much as hầu như, gần như, dường như, nhiều nhất Ví dụ Whenever we go to buffet, he eat as much as he can. Mỗi khi chúng tôi đi ăn buffet, anh ấy ăn nhiều nhất có thể 5. Bài tập ứng dụng Kết thúc mỗi phần ngữ pháp, IELTS LangGo đều gửi tặng bạn 3 bài luyện tập để giúp các bạn ghi nhớ nhanh chóng cũng như nắm vững kiến thức. Đừng bỏ qua các bài tập vô cùng hữu ích này nhé. Bài tập ứng dụng “as well as” Bài 1 Nối những câu sau bằng cách sử dụng as well as 1. She is beautiful. She is talented 2. My sister is a brand marketing manager. She is also a freelance writer when she is free. 3. The chairman attended the meeting. The secretary attended the meeting. 4. Trees give us fruits. They also give us shade. 5. Maya is up to her ears in preparation for the test. Her friends are also busy because of the test. 6. The moon gives us light at night. The stars also give us light. 7. Tom is good at Maths. He is also good at English. 8. We have responsibilities to our communities. We also have responsibilities to our families. Bài 2 Lựa chọn đáp án đúng cho các câu dưới đây 1. She works in the film industry as well as ______________ for the magazines Writes Writing Either could be used here 2. She dances as well as she __________________. Sings Singing Either could be used here 3. I have to cool the meals as well as _________________ the houses. Clean Cleaning Either could be used here 4. As well as _________________ a cake, she made some delicious ice cream. Bake Baking Either could be used here 5. He sings as well as ____________________ Acts Acting Either could be used here 6. John, as well as I, _______________ delighted to find your letter in our mailbox. Was Were Either could be used here Bài 3 Dịch các câu tiếng Việt dưới đây thành câu tiếng Anh 1. Anh ấy không những là một người lãnh đạo có tầm nhìn mà còn là một người lãnh đạo có tâm. 2. Cô ấy vừa xinh lại vừa thông minh, tài giỏi. 3. Phúc Long vừa bán cà phê lại vừa bán trà. 4. Cửa hàng bán sách đó bán cả sách lẫn sổ tay. 5. Chị tôi vừa làm quản lí marketing vừa làm một người viết tự do. Đáp án Bài 1 1. She is beautiful as well as talented. 2. My sister is a brand marketing manager as well as a freelance writer when she is free. 3. The chairman, as well as the secretary, attended the meeting. 4. Trees give us fruits as well as shade. 5. Maya, as well as her friend, are up to their ears in preparation for the test. 6. The moon as well as the stars gives us light at night. 7. Tom is good at Maths as well as English. 8. We have responsibilities to our communities as well as our families. Bài 2 1. She works in the film industry as well as writing for magazines. 2. She dances as well as she sings. 3. I have to cook the meals as well as clean the house. 4. As well as baking a cake, she made some delicious ice cream. 5. He sings as well as acting. 6. John, as well as I, was delighted to find your letter in our mailbox. Bài 3 1. He is a leader who has vision as well as heart. 2. She is beautiful, intelligent as well as talented. 3. Phuc Long sells coffee as well as tea. 4. That bookstore sells books as well as notebooks. 5. My sister is a marketing manager as well as a freelance writer. Nguồn sưu tầm và tổng hợp. Trên đây là bài tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất của IELTS về cụm từ “as well as” trong tiếng Anh. Hy vọng thông qua bài viết này, các bạn đã tích lũy được thêm cho mình những kiến thức mới về cụm từ này. Ngoài ra, các bạn cũng có thể tham khảo một số chủ đề ngữ pháp khác của IELTS LangGo tại đây. Chúc các bạn học tập tốt và sớm làm chủ tiếng Anh.
As well, too, also là những trạng từ dùng để diễn đạt chung 1 ý nghĩa “cũng như” trong câu. Tuy nhiên, không phải lúc nào chúng cũng có thể thay thế cho nhau. Trong bài viết dưới đây, Mstudy sẽ giới thiệu đến các bạn nghĩa của từ as well là gì. Đồng thời Mstudy sẽ giúp bạn phân biệt các trường hợp dùng as well, also và too trong câu. Cùng theo dõi và thực hành với bài tập dưới đây nhé! As well nghĩa là gì? Theo từ điển Cambridge As well is an adverb which means also’, too’ or in addition’. We usually use as well at the end of a clause. As well là một trang từ có nghĩa là “cũng, cũng như”, “ngoài ra”, “thêm vào đó”, hoặc “nữa đấy”. As well dùng ở cuối câu, không được dùng dấu phẩy trước As well. Cách dùng as well You use as well when mentioning something which happens in the same way as something else already mentioned, or which should be considered at the same time as that thing. – theo Collinsdictionary. Có nghĩa là As well được dùng khi đang đề cập đến một việc gì xảy ra theo cách mà sự việc trước đó đã được nhắc đến, hoặc xảy ra đồng thời. Ví dụ They advertised the new movie on television, and in newspapers as well. => Họ đã quảng cáo bộ phim mới trên TV và cả trên báo nữa. You can take him as well. => Anh cũng có thể đưa nó đi cùng. You may as well begin at once. => Anh có thể bắt đầu ngay cũng được. Từ đồng nghĩa also besides, likewise, too. We look forward very much to seeing you again and to meeting your wife as well. => Chúng tôi rất mong gặp lại anh và cũng mong gặp cả vợ anh nữa đấy. It’s just as well nghĩa là điều may mắn. Ví dụ It’s just as well you came – we needed someone with your experience. => May quá bác đã tới – chúng tôi cần một người kinh nghiệm như bác. Might as well and may as well là gì? Might as well và may as well được dùng với cách nói thân thiện chỉ một điều gì đó đang xảy ra bởi vì 1 hành động khác cũng đang xảy ra. Tuy nhiên, mitght as well là cách nói thông dụng hơn. I might as well paint the bedroom myself; no one else is going to do it. => Có lẽ tôi cũng tự mình sơn phòng ngủ, vì không ai có thể giúp tôi. We may as well go out tonight because there’s not much on TV. => Chúng ta nên ra ngoài vì chẳng có chương trình gì trên TV. Phân biệt as well với also và too Tương tự như As well, also và too cũng là trạng từ ngụ ý rằng từ hay một phần của câu mà chúng kết hợp đã thêm vào điều gì đã được nói đến trước đó. Also, too, khác nhau về mức độ trang trọng và vị trí trong câu. Ví dụ Jack plays soccer. Greg plays soccer, too. Jack chơi đá bóng và Greg cũng thế. Jack plays soccer. Greg also plays soccer. Jack plays soccer. Greg plays soccer as well. Also thì trang trọng nhất, và thường đi trước động từ hoặc tính từ nhưng sau be nếu đây là động từ chính. Too thường ít trang trọng formal hơn As well và cũng thường đứng cuối câu. Ví dụ The mangos are delicious. The pears are also delicious. The pears are delicious, too. The pears are delicious as well. Trong câu mệnh lệnh, As well và too thường được dùng để thay thế cho also Ví dụ Give me a book of ten first and a book of ten second as well then please. Có thể thay bằng… and a book of ten second also then please. Hoặc bạn cũng có thể thay linh động sử dụng also, as well hay too trong 1 câu. Ví dụ She bought the necklace. She also bought the earrings. She bought the necklace. She bought the earrings as well. She bought the necklace. She bought the earrings, too. As well được dùng giống như too khi đi cùng với một động từ khẳng định. Thông thường, điều này xảy ra khi bạn đồng ý với điều gì đó hay một ai đó. I love chocolate as well. Hoặc I love it too! => Tôi cũng thích sô-cô-la Bài tập với As well, too và also She not only sings; she ……………………………… plays the violin. A. also B. too C. as well 2. She is beautiful.’ Her sister is ……………………………………. A. As well B. Also C. Either 3. I know you don’t like me. I don’t like you ……………………………. A. too B. Also C. Either 4. It is a nice house, but it is very small. ……………………………….., it needs a lot of repairs. A. Also B. As well C. Too 5. She not only sings; she plays the piano ………………………………… A. Also B. too 6. Give me some toast ………………………………….., please. A. as well B. also 7. Peter isn’t here today. John isn’t here ……………………………… A. also B. neither C. either Đáp án 1 2 3 4 5 6 7 A A C A B A C Như vậy, với cùng một câu, bạn có thể có nhiều cách diễn đạt khác nhau. Hy vọng những kiến thức về also, neither trên đây sẽ giúp bạn củng cố ngữ pháp tiếng Anh tốt hơn nhé!
đồng nghĩa với as well as